MÀNG RO CSM
Hot
Hot
Màng Lọc Ro Toray, DOW
Màng lọc RO là khái niệm dùng để chỉ một cơ bộ phận trong hệ thống lọc RO, trong đó RO được viết tắt của Reverse Osmosis ( Thẩm thấu ngược). Vật liệu để chế tạo nên màng lọc là Polyamide (PA) và kiểu loại Thin – film Composite. Màng lọc được phát triển năm 1959 tại Mỹ, và được nhà khoa học Oragin nghiên cứu từ những năm 50 của thế kỉ 19 , trước đó các công trình khoa học nghiên cứu, thí nghiệm về bán thấm đã diễn ra từ thế kỉ 17. Màng lọc RO hoạt động dựa trên nguyên lý thẩm thấu ngược, dưới áp lực của bơm, ( cột áp ) dung dịch sẽ đi từ nơi có nồng độ muối cao đến nơi có nồng độ muối thấp. Trong quá trình đó, dưới tác dụng của áp lực mạnh các phần tử nước lọt qua màng và phần còn lại các kim loại, thành phần hóa học, tạp chất được tách ra và văng ra vùng áp lực thấp và được đẩy ra ngoài đường thải. Cơ chế này giống như thận người, vì vậy màng lọc RO còn được gọi là “thận ngoài cơ thể”.
Màng lọc được ứng dụng đầu tiên cho khoa học vũ trụ và hàng hải, tuy nhiên đến nay công nghệ RO được ứng dụng rộng rãi cho các lĩnh vực như sản xuất nước uống, nước giải khát, thực phẩm, dược phẩm, điện tử, mạ điện, y tế, chạy thận nhân tạo, lọc nước biển thành nước ngọt. Với nhiều lĩnh vực được sử dụng nên màng lọc cũng được chia thành nhiều sản phẩm khác nhau cho phù hợp với các mục đích sử dụng.
I/ Phân loại màng lọc
1/ Chia theo áp lực thì màng có 3 loại cơ bản:
a/ Màng áp thấp – Dùng áp lực ở dải từ 4kg/cm2 – 10kg/cm2
Khả năng loại bỏ muối của loại màng này: từ 92%-99%, tỷ lệ thu hồi từ 30 – 55%
+ Màng tối ưu về chất lượng :
+ Màng tối ưu về lưu lượng;
+ Màng tối ưu về chất lượng :
+ Màng tối ưu về lưu lượng;
b/ Màng áp cao – Dùng ở dải áp lực từ 10kg/cm2 – 22kg/cm2
Khả năng loại bỏ muối của loại màng này: từ 99-99,5%, tỷ lệ thu hồi từ 25 – 45%
+ Màng tối ưu về chất lượng
+ Màng tối ưu về lưu lượng;
Màng thường được sự dụng để tạo ra nước có độ tinh khiết cao và có thể được dùng lọc tách muối, lọc nước nhiễm mặn, nhiễm lợ.
+ Màng tối ưu về chất lượng
+ Màng tối ưu về lưu lượng;
Màng thường được sự dụng để tạo ra nước có độ tinh khiết cao và có thể được dùng lọc tách muối, lọc nước nhiễm mặn, nhiễm lợ.
c/ Màng siêu áp ( lọc nước biển) – Dùng ở dải áp từ 45 – 60 kg/cm2
Khả năng loại bỏ muối của loại màng này: từ 99,5% trở lên, tỷ lệ thu hồi từ 15-25%
+ Màng tối ưu về chất lượng, màng có thể sử dụng để lọc nước biển, nước mặn, nước lợ,
+ Màng tối ưu về chất lượng, màng có thể sử dụng để lọc nước biển, nước mặn, nước lợ,
2/ Chia theo công suất, kích thước, diện tích:
+ Màng dùng cho gia đình, máy lọc nước bán công nghiệp loại 1.8” ( 10% Đường kính x Chiều dài đơn vị tính là Inch) : 1812, 2012,2812, 3012... có công suất từ 50 GPD đến 500GPD (gallon/ngày)
+ Màng dùng cho hệ thống lọc bán công nghiệp loại 2,1” và 4.0” ( 10% Đường kính x Chiều dài đơn vị tính là Inch)
4021,2540,4040
+ Màng dùng cho hệ thống lọc công nghiệp, chuyên dụng 8.0” và 16.0” ( 10% Đường kính x Chiều dài đơn vị tính là Inch) : 8040, 16040
Lưu ý:
+ Màng dùng cho hệ thống lọc bán công nghiệp loại 2,1” và 4.0” ( 10% Đường kính x Chiều dài đơn vị tính là Inch)
4021,2540,4040
+ Màng dùng cho hệ thống lọc công nghiệp, chuyên dụng 8.0” và 16.0” ( 10% Đường kính x Chiều dài đơn vị tính là Inch) : 8040, 16040
Lưu ý:
- Tùy từng mục đích sử dụng và chất lượng nước đầu ra mà có thể lựa chọn các loại màng lọc thích hợp, trong quá trình sử dụng cần thiết phải tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất và thiết kế hệ thống dựa trên thông số kỹ thuật của nước đầu vào và yêu cầu chất lượng cũng như lưu lượng nước đầu ra.
- Việc lựa chọn kiểu loại màng cũng khá quan trọng trong đó có màng Ướt ( Wet) và màng khô (Dry) dùng tùy theo mục đích và thời gian sử dụng và bảo quản khi lắp vào hệ thống. Điều kiện môi trường bảo quản cũng rất cần chú ý. Đối với màng ướt khi mở hộp thì phải tiến hành lắp đặt ngay, tránh tiếp xúc với môi trường quá lâu, khi không sử dụng dài ngày cần được ngâm trong dung dịch và được rửa lại bằng nước tinh khiết. Thông thường màng được bảo quản ở trong hộp ở nhiệt độ phòng từ 7-45oC, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Theo thiết kế màng lọc có thể được đấu nối để trở thành các module có kích thước dài hơn nhằm làm tăng công suất cho 01 bộ màng lọc.
- Trong quá trình sử dụng tùy từng yêu cầu mà có thể thiết kế hệ thống với nhiều cấp RO để hệ thống đạt được độ tinh khiết cao cấp hơn hoặc có thể sử dụng trích một phần nước thái tái lọc để tiết kiệm tài nguyên nước. Mọi sự tính toán phải đảm bảo chất lượng nước và tuổi thọ màng lọc.
- Công suất và chất lượng nước RO còn phụ thuộc vào nhiệt độ làm việc, áp lực nước, việc điều chỉnh để tối ưu do các kỹ sư thiết kế hệ thống và thực tế sử dụng.
Các hãng sản xuất màng lọc hàng đầu thế giới:
- Toray Chemical – Nhật bản: Tekcom phân phối lại Việt Nam
+ Toray, Romembra, CSM…
- Dupont - Mỹ
+Filmtec, Tapec
- Nitto
- GE
- Vontron
II/ Một số ứng dụng màng lọc RO
1/ Màng lọc RO phổ biến dùng trong gia đình ( Residence) do CSM – Toray sản xuất, Tekcom độc quyền phân phối tại Việt nam.
- Ngày nay màng việc sử dụng máy lọc nước công nghệ RO dùng cho gia đình và trường học, công xưởng thường sử dụng loại màng cỡ nhỏ, công suất từ 50GPD đến 500GPD.
- Trước đây việc sử dụng màng lọc RO dùng cho máy có công suất từ 300GPD trở lên thông thường sử dụng việc đấu song song các màng lọc để nâng công suất tổng của hệ thống. Tuy nhiên hiện nay việc sử dụng một loại màng với công suất được thiết kế sẵn sẽ giúp các đơn vị lắp máy RO lắp ráp nhanh hơn, tiết kiệm diện tích, chi phí, nâng cao công suất hoạt động, thuận tiện trong việc bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị, và bảo hành sản phẩm.
Màng lọc RO CSM do Toray sản xuất dùng cho gia đình:
RE1812 – 50 BE ( 50 GPD)10l/h
RE1812 – 80 BE ( 80GPD)15l/h
RE2012 – 100 BE ( 100 GPD) 20l/h
RE2812 – 300 BE (300 GPD) 60 l/h
RE3012 - 400 BE ( 400GPD) 80l/h
RE3012 - 500BE ( 400GPD) 100l/h
* Điều kiện kiểm tra nhà xưởng: NaCl 200 mg/L, Áp suất: 60 psig, Nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 thu hồi 10-20%
* Điều kiện kiểm tra Nhà xưởng LP: NaCl 100 mg/L, Áp suất 20 psig, Nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 Thu hồi 10-20%
Thông số ổn định sau 30 phút.
* Các model được kiểm tra dưới sự cho phép kiểm tra theo tiêu chuẩn NSF to NSF/ANSI tiêu chuẩn 58
40" BW Điểu kiện kiểm tra tiêu chuẩn: NaCl 2,000 mg/L, Áp suất 225 psig, nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 thu hồi 15%
21" BW Điểu kiện kiểm tra tiêu chuẩn: NaCl 2,000 mg/L, Áp suất 150 psig, nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 Thu hồi 8%
* Các model được kiểm tra dưới sự cho phép kiểm tra theo tiêu chuẩn NSF to NSF/ANSI Tiêu chuẩn 61.b/ Màng lọc áp thấp
RE1812 – 80 BE ( 80GPD)15l/h
RE2012 – 100 BE ( 100 GPD) 20l/h
RE2812 – 300 BE (300 GPD) 60 l/h
RE3012 - 400 BE ( 400GPD) 80l/h
RE3012 - 500BE ( 400GPD) 100l/h
Model | Lưu lượng | Khả năng | Đường kính/ | Điều kiện kiểm tra | File thông số KT | ||
(GPD,L/day) | loại muối (%) | chiều dài (inch) | |||||
RE4012-800 | 800 (3,028) | 97 | 4.0 / 12 | Kiểm tra khô |
|
||
|
650 (2,460) | 97 | 3.5 / 12 | Kiểm tra khô |
|
||
RE3012-500 | 500 (1,893) | 97 | 3.0 / 12 | Kiểm tra khô |
|
||
RE2812-HR+* | 300 (1,136) | 99 | 2.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng tại 30% thu hồi |
|
||
RE2812-CE | 220 (833) | 97 | 2.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE2812-300* | 300 (1,136) | 97 | 2.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE2012-400* | 400 (1,514) | 96 | 2.0 / 12 | Điều kiện nhà xưởng tại áp lực 80 psi |
|
||
|
50 (189) | 93 | 2.0 / 12 | Nhà xưởng LP |
|
||
RE2012-100 | 100 (397) | 98 | 2.0 / 12 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE2012-LPF | 60 (227) | 93 | 2.0 / 12 | Nhà xưởng LP |
|
||
RE1812-HR+* | 80 (303) | 99 | 1.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng tại 30% thu hồi |
|
||
NE1812-70 | 90(341) | 40-70 | 1.8 / 12 | NF Household Standard |
|
||
RE1812-80* | 80 (303) | 98 | 1.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE1812-50* | 50 (189) | 98 | 1.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE1812-LP | 30 (114) | 93 | 1.8 / 12 | Nhà xưởng LP |
|
||
RE1812-CE50 | 50 (189) | 98 | 1.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE1812-CE60 | 60 (227) | 98 | 1.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE1812-60* | 60 (227) | 98 | 1.8 / 12 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE1810-80* | 80 (303) | 98 | 1.8 / 10 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE1810-30 | 30 (114) | 98 | 1.8 / 10 | Điều kiện nhà xưởng |
|
||
RE1810-50* | 50 (189) | 98 | 1.8 / 10 | Điều kiện nhà xưởng |
|
* Điều kiện kiểm tra Nhà xưởng LP: NaCl 100 mg/L, Áp suất 20 psig, Nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 Thu hồi 10-20%
Thông số ổn định sau 30 phút.
* Các model được kiểm tra dưới sự cho phép kiểm tra theo tiêu chuẩn NSF to NSF/ANSI tiêu chuẩn 58
2/ Màng lọc RO phổ biến dùng trong máy công nghiệp do CSM – Toray sản xuất, Tekcom độc quyền phân phối tại Việt nam.
a/ Màng lọc áp cao
Model | Lưu lượng (GPD,L/day) |
Khả năng loại muối (%) |
Đường kính/ chiều dài (inch) |
Điều kiện kiểm tra | File thông số KT |
RE16040-BE* | 43,000 (162.7) | 99.7 | 16.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BE34 | 11,000 (41.6) | 99.7 | 8.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-CE* | 12,000 (45.4) | 99.0 | 8.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BR400 | 6,300 (23.8) | 99.75 | 8.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BE* | 11,000 (41.6) | 99.7 | 8.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BE440* | 12,000 (45.4) | 99.7 | 8.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BR | 6,000 (22.7) | 99.75 | 8.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE4040-CE* | 2,280 (8.6) | 99.0 | 4.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE4040-BE* | 2,400 (9.1) | 99.7 | 4.0 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE2540-CE | 600 (2.3) | 99.0 | 2.5 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE2540-BE* | 1,000 (3.8) | 99.5 | 2.5 / 40 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE4021-BE | 1,200 (4.5) | 99.5 | 4.0 / 21 | 40" BW Tiêu chuẩn | KT |
RE2521-BE | 400 (1.5) | 99.5 | 2.5 / 21 | 21" BW Tiêu chuẩn | KT |
21" BW Điểu kiện kiểm tra tiêu chuẩn: NaCl 2,000 mg/L, Áp suất 150 psig, nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 Thu hồi 8%
* Các model được kiểm tra dưới sự cho phép kiểm tra theo tiêu chuẩn NSF to NSF/ANSI Tiêu chuẩn 61.
b/ Màng lọc áp thấp
Model | Lưu lượng | Khả năng | Đường kính/ | Điều kiện kiểm tra | File thông số KT |
(GPD,L/day) | loại muối (%) | chiều dài (inch) | |||
RE16040-BLN | 48,000 (181.7) | 99.5 | 16.0 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE16040-BLF | 46,000 (174.1) | 99.2 | 16.0 / 40 | 40" LP Lưu lượng cao | KT |
RE16040-BLR* | 40,000 (151.4) | 99.6 | 16.0 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BLF440 | 12,650 (47.8) | 99.2 | 8.0 / 40 | 40" LP Lưu lượng cao | KT |
RE8040-BLR440* | 11,000 (41.6) | 99.6 | 8.0 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BLN440* | 13,000 (49.2) | 99.5 | 8.0 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BLN* | 12,000 (45.4) | 99.5 | 8.0 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE8040-BLF* | 11,500 (43.5) | 99.2 | 8.0 / 40 | 40" LP Lưu lượng cao | KT |
RE8040-BLR* | 10,000 (37.9) | 99.6 | 8.0 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE4040-BLF* | 2,500 (9.5) | 99.2 | 4.0 / 40 | 40" LP Lưu lượng cao | KT |
RE4040-BLN* | 2,600 (9.8) | 99.4 | 4.0 / 40 | 40" LP S Tiêu chuẩn | KT |
RE4040-BLR* | 2,100 (7.9) | 99.6 | 4.0 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE2540-BLR | 740 (2.8) | 99.6 | 2.5 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE2540-BLN | 930 (3.5) | 99.2 | 2.5 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE2540-BLF | 930 (3.5) | 99.2 | 2.5 / 40 | 40" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE4021-BLR | 1,000 (3.8) | 99.4 | 4.0 / 21 | 21" LP Điều kiện | KT |
RE4021-BLN | 1,200 (4.5) | 99.2 | 4.0 / 21 | 21" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE4021-BLF* | 1,200 (4.5) | 99.2 | 4.0 / 21 | 21" LP Lưu lượng cao | KT |
RE2521-BLR | 320 (1.2) | 99.6 | 2.5 / 21 | 21" LP Điều kiện | KT |
RE2521-BLN | 400 (1.5) | 99.2 | 2.5 / 21 | 21" LP Tiêu chuẩn | KT |
RE2521-BLF | 400 (1.5) | 99.0 | 2.5 / 21 | 21" LP Lưu lượng cao | KT |
40" LP Điều kiện kiểm tra tiêu chuẩn: NaCl 1,500 mg/L, Áp lực 150 psig, Nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 Thu hồi 15%
21" LP Điều kiện kiểm tra tiêu chuẩn NaCl 1,500 mg/L, Áp lực 150 psig, Nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 Thu hồi 8%
40" LP Điều kiện kiểm tra lưu lượng cao NaCl 500 mg/L, Áp lực 100 psig, Nhiệt độ 25°C, pH 6.5-7.0 Thu hồi 15%
Dữ liệu được tổng hợp sau 30 phút hoạt động.
* Những model này được kiểm tra theo tiêu chuẩn NSF to NSF/ANSI tiêu chuẩn 61
c/ Màng lọc nước biển
Model | Lưu lượng (GPD,L/day) |
Khả năng loại muối (%) |
Đường kính/ chiều dài (inch) |
Điều kiện kiểm tra | File thông số KT |
RE16040-SHF* | 36,000 (136.1) | 99.7 | 16.0 / 40 | 40" SW Standard | KT |
RE16040-SHN* | 24,400 (92.4) | 99.75 | 16.0 / 40 | 40" SW Standard | KT |
RE8040-SHF400 | 9,000 (37.5) | 99.7 | 8.0 / 40 | 40" SW Standard | KT |
RE8040-SHN440 | 7,140 (27.0) | 99.75 | 8.0 / 40 | 40" SW Standard | KT |